THỐNG KÊ TRUY CẬP
Số người đang online: 102
Số lượt truy cập: 11249064
QUẢNG CÁO
BÁO CÁO VỀ VIỆC CÔNG KHAI NĂM HỌC 2018- 2019 10/31/2018 10:53:22 AM

PHÒNG GD-ĐT LỆ THỦY

   TRƯỜNG THCS HƯNG THỦY

              Số: 154/BC-THCS

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

  Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                 Hưng Thủy, ngày 01  tháng 10 năm 2018

BÁO CÁO

Về việc thực hiện công khai năm học 2018 - 2019

 


Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; 

Căn cứ Luật Phòng, chống tham nhũng ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 71/1998/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ ban hành quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan;

Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;

          Căn cứ công văn số 101/KH-THCS ngày 01/02/2018 của Phòng GD & ĐT về  việc triển khai thực hiện theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

 Trường THCS Hưng Thủy  báo cáo công khai năm học 2018 - 2019 gồm các biểu mẫu kèm theo như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 09

   PHÒNG GD - ĐT LỆ THỦY

TRƯỜNG THCS HƯNG THỦY

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông

 năm học 2018 - 2019

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Điều kiện tuyển sinh

 Theo Thông tư số 11/2014/TT-BGD&ĐT

 

 

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

Của Bộ GD&ĐT

Của Bộ GD&ĐT

Của Bộ GD&ĐT

Của Bộ GD&ĐT

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình;

 Yêu cầu về thái độ học tập của họcsinh

Thường xuyên

 

Phải tốt

Thường xuyên

 

Phải tốt

Thường xuyên

 

Phải tốt

Thường xuyên

 

Phải tốt

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

GD Đoàn Đội

Kiểm tra HS của Hội PH, GVCN

GD Đoàn Đội

Kiểm tra HS của Hội PH, GVCN

GD Đoàn Đội

Kiểm tra HS của Hội PH, GVCN

GD Đoàn Đội

Kiểm tra HS của Hội PH, GVCN

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

Phải đạt từ TB trở lên

Phải đạt từ TB trở lên

Phải đạt từ TB trở lên

Phải đạt từ TB trở lên

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

Lên lớp trên trong cùng bậc học

Lên lớp trên trong cùng bậc học

Lên lớp trên trong cùng bậc học

vào học THPT, THCN hoặc học nghề

 

 

Hưng Thủy, ngày 01 tháng 10 năm 2018

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)                                                                                  

Đặng Đình Thanh

 

Biểu mẫu 10

   PHÒNG GD - ĐT LỆ THỦY

TRƯỜNG THCS HƯNG THỦY

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2017 - 2018

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

 488

112 

117 

 126

 133

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

 356

(72,9%)

84

 (75%) 

86

(73.5%)  

 83

(65,9%)  

103

(77,4%)   

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

125

(25,6%)

28

(25%)   

 30

(25,6%)  

39

(31,0%)   

 28

(21,1%)  

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 07

(1,5%) 

01

(0,9%)   

04

(3,2%)   

02

(1,5%)   

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

 0

 0

II

Số học sinh chia theo học lực

 488

112 

117 

 126

 133

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 115

21

(18,8%)    

33

(28,2%)   

29

(23,0%)     

32

(24,1%)    

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 200

53

(47,3%)    

39

(33,3%)    

50

(39,7%)     

58

(43,6%)     

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 156

 34

(30,4%)   

39

(33,3%)    

42

(33,3%)     

41

(30,8%)     

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 17

04

(3,6%)    

06

(5,1%)     

05

(4,0%)     

 02

(1,5%)    

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

0 0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp sau thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

486 

 112

116 

125 

133 

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

115 

21

(18,8%)    

33

(28,2%)   

29

(23,0%)     

32

(24,1%)    

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

 200

53

(47,3%)    

39

(33,3%)    

50

(39,7%)     

58

(43,6%)     

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 02

 0

01

(0,2%)    

01

(0,2%)     

 0

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

04

(0,8%)    

01

(0,2%)    

02

(0,4%)    

01

(0,2%)    

 0

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

01

(0,2%)     

 

01

(0,2%)     

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

 56

 14

13 

24 

2

Cấp tỉnh/thành phố

 17

 0

 0

 0

17 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 133

 

 

 

 133

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

 132

 

 

 

 132

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

32

(24,3%)    

 

 

 

32

(24,3%)    

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

58

(43,9%)     

 

 

 

58

(43,9%)     

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

42

(31,5%)     

 

 

 

42

(31,5%)     

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng

(tỷ lệ so với tổng số)

75,5% 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

235/253 

60/52 

63/54 

57/69 

55/78 

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

 

 

Hưng Thủy, ngày 01 tháng 10 năm 2018

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

                                                                                      

Đặng Đình Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 11

    PHÒNG GD - ĐT LỆ THỦY

TRƯỜNG THCS HƯNG THỦY

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2017 - 2018

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

7

II

Loại phòng học

 

1

Phòng học kiên cố

 7

2

Phòng học bán kiên cố

 0

3

Phòng học tạm

 0

4

Phòng học nhờ

 0

5

Số phòng học bộ môn

5

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 

7

Bình quân lớp/phòng học

 2

8

Bình quân học sinh/lớp

 38,8

III

Số điểm trường

 

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

 9569

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

7000 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

1

Diện tích phòng học (m2)

68

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

68 

 

3

Diện tích thư viện (m2)

 200

 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

92 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 4

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối lớp 6

 1

1.2

Khối lớp 7

 1

 1

1.3

Khối lớp 8

 1

 1

1.4

Khối lớp 9

 1

 1

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

0

0

2.1

Khối lớp 6

0

0

2.2

Khối lớp 7

0

0

2.3

Khối lớp 8

0

0

3

Khối lớp 9

0

0

4

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

 34

02/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

1

Ti vi

9

 

2

Cát xét

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

2

 

5

Thiết bị khác

 

 

6

Máy in

 5

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

 9

 1/lớp

2

Cát xét

1/12 lớp 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 2

2/12 lớp 

5

Thiết bị khác

 

 

6

Máy in

 5

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 

XI

Nhà ăn

 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

 

6

 

0,15/hs 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

Hưng Thủy, ngày 01 tháng 10 năm 2018

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

                                                                                      

Đặng Đình Thanh)

Biểu mẫu 12

    PHÒNG GD - ĐT LỆ THỦY

TRƯỜNG THCS HƯNG THỦY

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2017 – 2018

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

32

 

2

24

5

1

0

5

22

 

28

4

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

5

 

 

4

1

 

 

1

4

 

5

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

3

Hóa

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

4

Sinh

3

 

 

3

 

 

 

 

3

 

2

1

 

 

5

GDCD

1

 

1

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

6

Công nghệ

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

7

Thể dục

2

 

 

1

1

 

 

1

1

 

2

 

 

 

8

Âm nhạc

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

9

Mỹ thuật

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

10

Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Tiếng anh

3

 

 

2

1

 

 

1

2

 

3

 

 

 

12

Ngữ văn

5

 

 

4

 

 

 

1

3

 

3

2

 

 

13

Lịch sử

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

14

Địa lý

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

1

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

1

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

III

Nhân viên

5

 

 

1

3

1

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

3

Nhân viên y tế - TQ

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

Nhân viên thư viện

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

6

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hưng Thủy, ngày 01 tháng 10 năm 2018

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

                                                                                      

Đặng Đình Thanh

 

 

TÌM KIẾM


Hỗ trợ trực tuyến
Hoàng Tấn Đông - HT- 0914392005
Hoàng Tấn Đông - HT- 0914392005
Võ Thị Nhàn - Admin-0848999745
Võ Thị Nhàn - Admin-0848999745
ĐĂNG NHẬP

Tên đăng nhập
Mật khẩu
HÌNH ẢNH
LIÊN KẾT WEBSITE


TRƯỜNG THCS HƯNG THỦY - HUYỆN LỆ THỦY - TỈNH QUẢNG BÌNH
Điện thoại: 0232.959031 - Email: thcshungthuy@lethuy.edu.vn
Developed by Phạm Xuân Cường. Tel: 0912.037911 - Mail: cuonggiaoduc@gmail.com